成田空港の国際線旅客数、開港以来最低 コロナ禍で昨年は189万人
nguyennamdsn | Jan. 30, 2022, 2:35 a.m.
成田空港の国際線旅客数、開港以来最低 コロナ禍で昨年は189万人
成田空港の2021年の国際線旅客数が、長引く新型コロナウイルスの影響で、前年比74%減の189万3477人となり、1978年の開港以来、過去最低となった。一方で、国際航空貨物量は過去最高となった。
Số lượng khách du lịch đường bay quốc tế qua sân bay narita năm 2021 do ảnh hưởng của dịch covid kéo dài số lượng hành khách giảm 74% so với năm trước (chỉ có 1,893,477 người), thấp nhất kể từ khi sân bay bắt đầu mở cửa vào năm 1978. Tuy nhiên số lượng vận chuyển hàng hóa lại cao nhất từ trước đến giờ.
成田国際空港会社(NAA)が発表した。田村明比古社長は「未曽有の航空危機が長期化していることは非常に残念」と話した。
Akihiko Tamura, giám đốc sân bay narita cho biết: "thật sự đáng tiếc, khủng hoảng hàng không chưa từng có đã kéo dài".
国際線旅客数は昨年4月からは前年に比べると改善傾向となったが、過去最低だった開港年の459万2457人を下回った。内訳は日本人が45万2124人、外国人が67万887人、乗り継ぎのための通過客が77万466人。
Số lượng khách du lịch quốc tế từ tháng 4 năm ngoái so với năm trước đã có cải thiện. Tuy nhiên thấp nhất kể từ khi sân bay bắt đầu hoạt động, giảm còn 4,592,457. Cụ thể thì 452,124 người Nhật, 670,887 người nước ngoài, 770,466 người nối chuyến.
旅客数全体では、前年比50%減の524万4194人。国内線旅客数は同4%増の335万717人で、若干の回復がみられた。
Tổng thể số lượng khách du lịch so với năm trước giảm 50%, chỉ có 5,244,194 người. Khách du lịch trong so với năm trước tăng 4% (3,350,717 người), có thể thấy phục hồi một chút.
航空機発着回数は同5%減の12万9776回で、このうち国際線旅客便は同24%減の4万7542回、国内線旅客便は同6%減の2万7737回だった。一方で、国際線貨物便は、同37%増の5万961回で過去最高だった。
Số lượng máy bay đi và đến tăng 5% (129,776 chuyến), trong đó số chuyến bay quốc tế giảm 24% (47,542 chuyến), số chuyến bay nội địa giảm 6% (27,737 chuyến). Mặt khác các chuyến bay hàng hóa tăng 37% (50,961 chuyến) cao nhất từ trước đến giờ.
国際線貨物便については、旅客便減便による貨物輸送量の低下を補うため、臨時便が多数運航された。コンテナ不足などで船落ち貨物が航空輸送に流入したこともあり、国際航空貨物量も同32%増の259万1255トンで過去最高となった。(青山祥子)
Về các chuyến bay hàng hóa, để bù đắp cho sự suy giảm vận chuyển hàng hóa do các chuyến bay hành khách bị giảm, các chuyến bay hàng hóa đã được bổ sung. Do không đủ container nên lượng hàng hóa đổ dồn về vận chuyển hàng không. Số lượng hàng hóa vận chuyển quốc tế đã tăng 32% ( tổng số 2,591,255 tấn), cao nhất từ trước đến giờ.
長引く: kéo dài (bị kéo dài hơn so với dự tính)
開港: mở cửa cảng (hàng không)
貨物: hàng hóa (hành lý ký gửi, hàng hóa vận chuyển bằng tầu thủy, tầu hỏa, ô tô)
未曽有: chưa từng xảy ra (これまでには一度もなかったこと。いまだかつてない)
内訳: Bảng kê chi tiết
若干の回復: Hồi phục một chút
臨時便: Chuyến bay tăng cường, chuyến bay tạm thời
流入: chảy dồn vào chỗ nào đó (航空輸送に流入した: Chảy dồn vào vận chuyển hàng không)